Động từ bất quy tắc là những động từ không tuân thủ bất kỳ một quy tắc chung nào. Khi sử dụng với các thì khác nhau thì chúng thường xuyên thay đổi âm vần. Do đó, để có thể nói và giao tiếp tiếng Đức một cách chính xác thì chúng ta cần nắm rõ bảng động từ bất quy tắc tiếng Đức. Trong bài viết sau đây, hãy cùng tìm hiểu về cách chia động từ thông qua khóa học tiếng Đức Online của TTP Global để nắm rõ kiến thức nhé!
Hướng dẫn cách chia động từ trong tiếng Đức cho người mới
Động từ trong tiếng Đức được chia dựa vào ngôi và các thì trong giao tiếp, bao gồm:
Để có thể chia động từ chính xác thì người học cần phải hiểu về cấu tạo của động từ. Động từ trong tiếng Đức sẽ ở dạng nguyên thể – Infinitive được cấu tạo từ hai phần là gốc động từ – Verbstamm + đuôi động từ – Endung.
Ví dụ: Động từ tiếng Đức “legen” có cấu tạo là leg-en trong đó leg- là Verbstamm và -en là Endung.
Quy tắc chia động từ cơ bản
Với động từ có quy tắc, có 3 loại đuôi phổ biến là -en, -eln, -ern.
Cách chia động từ có quy tắc:
-en | Trước tiên cần bỏ đuôi động từ – Endung chỉ giữ lại gốc động từ, sau đó thêm các yếu tố cố định đi kèm. |
-eln | Các động từ thuộc nhóm này khi chia chỉ cần bỏ “n” rồi thêm các đuôi mới theo từng ngôi. |
-ern |
“Động từ bất quy tắc trong tiếng Đức là gì?” thường là thắc mắc của rất nhiều bạn khi mới tìm hiểu về ngôn ngữ này. Theo đó, động từ là những từ không tuân theo quy tắc chia động từ thông thường. Khi chia động từ theo thì và ngôi thì chúng sẽ thay đổi thành các biến thể đặc biệt.
Các động từ trong tiếng Đức theo từng thì:
Bảng động từ bất quy tắc | Cách biến đổi đuôi động từ | Lernen
Động từ yếu |
klettern
Động từ yếu |
---|---|---|---|
ich (tôi) | (-en/-n -> e) | ich lerne | ich klettere |
du (bạn) | (-en/-n -> -st) | du lernst | du kletterst |
er/ sie/ es (Anh ấy, cô ấy, nó) | (-en/-n -> -t) | er lernt | er klettert |
wir (chúng tôi) | (-en/-n -> -en) | wir lernen | wir klettern |
ihr (họ) | (-en/-n -> -it) | ihr lernt | ihr klettert |
sie (ngài) | (-en/-n -> -en) | Sie lernen | Sie klettern |
Bảng động từ bất quy tắc | Cách biến đổi
đuôi động từ |
Lernen
Động từ yếu |
klettern
Động từ yếu |
ich (tôi) | (-en/-n -> -te) | ich lernte | ich kletterte |
du (bạn) | (-en/-n -> -test) | du lerntest | du klettertest |
er/ sie/ es (Anh ấy, cô ấy, nó) | (-en/-n -> -te) | er lernte | er kletterte |
wir (chúng tôi) | (-en/-n -> -ten) | wir lernen | wir kletterten |
ihr (họ) | (-en/-n -> -tet) | ihr lerntet | ihr klettertet |
sie (ngài) | (-en/-n -> -ten) | sie lernten | sie kletterten |
Bảng động từ bất quy tắc | Cách biến đổi
đuôi động từ |
Lernen
Động từ yếu |
klettern
Động từ yếu |
ich (tôi) | ich habe + gelernt | ich bin + geklettert | |
du (bạn) | du hast gelernt | du bist geklettert | |
er/ sie/ es (Anh ấy, cô ấy, nó) | => haben/ sein + ge + (từ gốc + đuôi (-t)) | er hat gelernt | er ist geklettert |
wir (chúng tôi) | wir haben gelernt | wir sind geklettert | |
ihr (họ) | ihr habt gelernt | ihr seid geklettert | |
sie (ngài) | sie haben gelernt | sie sind geklettert |
Động từ bất quy tắc thường sử dụng nhất trong tiếng Đức
Danh sách các động từ bất quy tắc tiếng Đức thông dụng nhất:
Nguyên thể
Präsens |
Quá khứ
Präteritum |
Quá khứ
Perfekt |
Nghĩa |
kommen | kam | gekommen | Đến, đã đến |
gehen | ging | gegangen | Đi bộ, đi |
helfen | half | geholfen | giúp đỡ |
schlafen | schlief | geschlafen | ngủ |
einladen | lud | eingeladen | mời |
fahren | fuhr | gefahren | đi đâu |
tragen | trug | getragen | mang, xách, đem |
denken | dachte | gedacht | nghĩ |
kennen | kannte | gekannt | biết |
nennen | nannte | genannt | đặt tên |
senden | sandte | gesandt | gửi |
verstehen | verstand | verstanden | hiểu |
stehen | stand | gestanden | đứng |
essen | aß | gegessen | ăn |
sehen | sah | gesehen | nhìn thấy |
geben | gab | gegeben | cho |
lesen | las | gelesen | đọc |
vergessen | vergaß | vergessen | quên |
trinken | trank | getrunken | uống |
nehmen | nahm | genommen | lấy, cầm |
sprechen | sprach | gesprochen | nói, nói chuyện |
treffen | traf | getroffen | gặp |
schneiden | schnitt | geschnitten | cắt, thái |
bleiben | blieb | geblieben | ở lại đâu |
verlassen | verließ | verlassen | bỏ |
werden | wurde | geworden | trở nên, trở thành |
werfen | warf | geworfen | ném |
fliegen | flog | geflogen | bay |
schließen | schloß | geschloßen | đóng |
schreiben | schrieb | geschrieben | viết |
überweisen | überwies | überwiesen | chuyển nhượng |
schwimmen | schwamm | geschwommen | bơi |
finden | fand | gefunden | tìm thấy |
singen | sang | gesungen | hát, ca, ca hát |
zwingen | zwang | gezwungen | bắt buộc, ép |
bieten | bot | geboten | mời, (cung cấp) |
verbieten | verbot | verboten | cấm |
tun | tat | getan | làm gì |
verlieren | verlor | verloren | mất, mất cái gì |
fernsehen | sah fern | ferngesehen | xem ti vi |
liegen | lag | gelegen | nằm |
brechen | brach | gebrochen | làm gãy cái gì |
wissen | wusste | gewusst | biết cái gì |
waschen | wusch | gewaschen | giặt cái gì |
fallen | fiel | gefallen | rơi xuống |
anfangen | fing an | angefangen | bắt đầu làm gì |
beginnen | begann | begonnen | bắt đầu làm gì |
empfehlen | empfahl | empfohlen | tiến cử |
lügen | log | gelogen | nói dối |
sterben | starb | gestorben | chết, mất, tử |
Nếu như bạn đang tìm kiếm một trung tâm dạy tiếng Đức chất lượng để có thể nắm vững các kiến thức về ngữ pháp, đặc biệt là cách chia động từ bất quy tắc tiếng Đức thì TTP Global sẽ là lựa chọn tuyệt vời nhất.
Khóa học tiếng Đức 1 kèm 1 bằng A1 của trung tâm được thiết kế theo chương trình giảng dạy chuẩn quốc tế. Nội dung dạy học tập trung vào việc giải thích chi tiết về các quy tắc và biến thể của động từ bất quy tắc. Rộng hơn nữa là các kiến thức ngữ pháp nâng cao cũng như cách sử dụng chúng trong giao tiếp.
Không chỉ có giáo trình tài liệu phong phú, TTP Global còn cung cấp bài tập, tài liệu tham khảo và ví dụ minh họa để học viên thực hành và áp dụng kiến thức một cách linh hoạt nhất.
Đăng ký khóa học tiếng Đức 1 kèm 1 bằng A1 không chỉ giúp bạn nắm vững được các kiến thức về cách chia động từ bất quy tắc mà còn mang lại sự tin trong giao tiếp tiếng Đức hằng ngày.
Bài viết trên đây là hướng dẫn chi tiết về cách chia động từ bất quy tắc tiếng Đức. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn ghi nhớ cách chia động từ nhanh chóng và biết cách áp dụng hiệu quả trong giao tiếp. Nếu có bất cứ thắc mắc hoặc cần tư vấn cụ thể hơn về các khóa học tiếng Đức, hãy liên hệ ngay với TTP Global để được hỗ trợ nhanh nhất nhé.
TTP Global mang lại khoá học chất lượng cao dành cho học viên không chỉ tại Việt Nam mà còn đang sinh sống và làm việc tại nước ngoài
Tìm hiểu thêm